1. Tên đơn
vị: CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
TỈNH NINH BÌNH
2. Địa chỉ: Đường Kim Đồng, Phường Phúc Thành, TP Ninh Bình, tỉnh
Ninh Bình.
3. Liên hệ
- Số điện thoại: 0229 3893 280
- Số fax: 0229
3889 289
- Số đường dây nóng của đơn vị: 0299 3500 729
- Email: atvstpninhbinh@gmail.com
- Địa chỉ trang website: ninhbinh.vfa.gov.vn
4. Cơ cấu tổ
chức
- Lãnh
đạo đơn vị
|
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số máy di động
|
Điện thoại bàn
|
1
|
Nguyễn Thị Hường
|
Chi cục trưởng
|
0915178185
|
0229 3889289
|
2
|
Lê Hữu Trường
|
Phó Chi cục trưởng
|
0912208199
|
0229 3893347
|
3
|
Phùng Văn Giang
|
Phó Chi cục trưởng
|
0914258809
|
0229 3888389
|
- Các
phòng chức năng
|
TT
|
Tên phòng
|
Điện thoại bàn
|
Trưởng phòng (phụ trách phòng)
|
Số máy di động
|
1
|
Phòng Hành chính-Tổng hợp
|
0229 3893280
|
Nguyễn Thị Huy Linh
|
0948 940979
|
2
|
Phòng Nghiệp vụ An toàn thực phẩm
|
0229 3893348
|
Vũ Mạnh Dần
|
0984721502
|
3
|
Phòng Thanh tra
|
0229 3888489
|
Trần Thị Diệu Huế
|
0917355030
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chức năng, nhiệm vụ của đơn vị (theo Thông tư số 51/2015/TTLT-BYT-BNV
ngày 11/12/2015)
1. Chủ
trì, xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương
về an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm thực phẩm đặc thù của địa phương theo
quy định của pháp luật;
2. Giám
sát chất lượng sản phẩm và các cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến, dụng cụ chứa đựng, vật liệu bao gói, nước uống đóng chai,
nước khoáng thiên nhiên, thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng và các thực phẩm khác trên địa bàn theo phân cấp của Bộ Y tế;
3. Tổ
chức tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm; cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống,
cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm theo quy định của pháp luật;
4. Quản
lý an toàn thực phẩm trên địa bàn; quản lý điều kiện bảo đảm an toàn đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, cơ sở kinh doanh,
dịch vụ ăn uống, an toàn thực phẩm tại các chợ trên địa bàn và các đối tượng
theo phân cấp quản lý;
5.
Thường trực Ban chỉ đạo liên ngành về an toàn thực phẩm tại địa phương.
6. Những thành tích nổi bật của đơn vị
trong 5 năm trở lại đây
-
Các Danh hiệu thi đua
Năm
|
Danh hiệu thi đua
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định; cơ quan ban
hành
|
2012
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2013
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2014
|
Cờ thi đua xuất sắc
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh Ninh
Bình
|
2016
|
Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
- Các hình
thức khen thưởng
Năm
|
Hình thức
khen thưởng
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định; cơ quan ban
hành
|
2013
|
Bằng khen
|
Quyết
định số 124/QĐ-UBND
ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2013
|
Giấy khen
|
Quyết
định số 72/QĐ-ATTP ngày 13/3/2014 của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.
|
2014
|
Bằng khen
|
Quyết
định số 803/QĐ-TTg ngày 27/5/2014, vào số vàng số 6 của Thủ tướng Chính phủ
(Đã có thành tích trong công tác từ năm 2011-2013).
|
2014
|
Bằng khen
|
Quyết
định số 286/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình (phục vụ Vesak).
|
2015
|
Bằng khen
|
Quyết
định số 208/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
2015
|
Bằng khen
|
Quyết
định số 73/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
2016
|
Bằng khen
|
Quyết
định số 233/QĐ-UBND ngày 09/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
2016
|
Bằng khen
|
QĐ
số 5892/QĐ-BYT ngày 10/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7. Đề tài nghiên cứu khoa học
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Cộng sự
|
Thời gian triển khai
|
Thời
gian
báo cáo
|
Cấp quản lý
|
1
|
Thực trạng chất lượng sản phẩm
thực phẩm sau công bố tiêu chuẩn và một số yếu tố liên quan tại tỉnh Ninh
Bình năm 2011-2012
|
CN. Đoàn Thị Kiều Oanh
|
ThS. Nguyễn Thị Hường
CN. Nguyễn Huy Lợi
KS. Trần Thị Diệu Huế
CN. Tống Thị Phương
|
2011
|
2012
|
Cấp ngành
|
2
|
Thực trạng ô nhiễm Rhodamin B trong một số loại thực phẩm
và hiểu biết của người kinh doanh về mối nguy ô nhiễm thực phẩm trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình năm 2012
|
Ths. Nguyễn Huy Lợi
|
Ths.
Nguyễn Thị Hường
Ths. Vũ
Mạnh Dần
KS. Trần
Bách Hà
KS. Trần
Thị Diệu Huế
KS. Vũ
Hồng Hạnh CN. Đoàn Thị Kiều Oanh
|
2012
|
2012
|
Cấp ngành
|
3
|
Xác định tỷ lệ mắc mới bệnh
tiêu chảy cấp truyền qua thực phẩm trong cộng đồng và một số yếu tố liên quan
tại thành phố Ninh Bình năm 2013
|
Ths. Nguyễn Thị Hường
|
Ths. Vũ
Mạnh Dần
Ths. Nguyễn Thị Hoa Phượng
|
2013
|
2013
|
Cấp ngành
|
4
|
Đánh giá hiệu quả công tác xây
dựng mô hình điểm về ATTP thức ăn đường phố tại tỉnh Ninh Bình năm 2013 –
2014 (Giai đoạn I)
|
Ths. Vũ Thị Nga
|
CN. Tống Thị Phương
CN. Nguyễn Ngọc Hoàng
|
2013
|
2013
|
Cấp cơ sở
|
5
|
Thực trạng điều kiện VSATTP và kiến thức, thực hành của người quản lý,
người chế biến tại bếp ăn tập thể của các Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình năm 2014
|
Ths. Vũ Mạnh Dần
|
Ths. Nguyễn Thị Hường
KS. Vũ Hồng Hành
CN. Trần Thị Hiền
CN. Tống Thị Phương
|
2014
|
2014
|
Cấp ngành
|
6
|
Thực trạng điều kiện an toàn
thực phẩm của các nhà hàng ăn uống và một số yếu tố liên quan tại các khu du
lịch huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình năm 2014.
|
Ths. Lê Hữu Trường
|
KS. Trần Thị Diệu Huế
CN. Đoàn Thị Kiều Oanh
|
2014
|
2014
|
Cấp ngành
|
7
|
Đánh giá hiệu quả công tác xây
dựng mô hình điểm về ATTP thức ăn đường phố tại tỉnh Ninh Bình năm 2013 –
2014 (Giai đoạn 2)
|
Ths. Vũ Thị Nga
|
CN. Tống Thị Phương
CN. Nguyễn Ngọc Hoàng
|
2014
|
2014
|
Cấp cơ sở
|
8
|
Thực trạng các vụ ngộ độc thực
phẩm tại tỉnh Ninh Bình 05 năm (2011-2015)
|
Ths. Vũ Mạnh Dần
|
|
2015
|
2015
|
Cấp cơ sở
|
9
|
Đánh
giá thực trạng ô nhiễm của một số loại thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
trong 05 năm (2011-2015)
|
Ths.
Nguyễn Thị Hường
|
|
2015
|
2015
|
Cấp cơ sở
|
10
|
Đánh
giá thực trạng an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất nước uống đóng chai
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2015
|
Ths.
Lê Hữu Trường
|
|
2015
|
2015
|
Cấp cơ sở
|
11
|
Đánh
giá thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm và xác định một
số yếu tố liên quan tới việc sử dụng hàn the của các cơ sở sản xuất giò chả
tại 04 huyện, thành phố của tỉnh Ninh Bình năm 2016
|
Ths.
Vũ Thị Nga
|
Tống Thị Phương
Nguyễn
Ngọc Hoàng
|
2016
|
2016
|
Cấp ngành
|
12
|
Đánh giá
chất lượng sản phẩm nước uống đóng chai và xác định mối liên quan tại các cơ
sở sản xuất nước uống đóng chai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016
|
Ths.
Trần Thị Diệu Huế
|
Lê Hữu Trường
Nguyễn Thị Hoa Phượng
Vũ
Thị Diệu Linh
|
2016
|
2016
|
Cấp ngành
|
13
|
Xây dựng quy
trình quản lý về an toàn thực phẩm áp dụng tại bếp ăn tập thể trong các
trường tiểu học và mầm non trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Ths.
Nguyễn Thị Hường
|
Vũ
Mạnh Dần
|
2016
|
2016
|
Cấp tỉnh
|
14
|
Thực
trạng công tác quản lý an toàn thực phẩm và kiến thức, thực hành của người
chế biến tại bếp ăn tập thể của các trường mầm non trên địa bàn TP. Ninh Bình
năm 2017
|
Ths.
Lê Hữu Trường
|
Ths. Trần Thị Diệu Huế
Ths.
Nguyễn Thị Hoa Phượng
|
2017
|
2017
|
Cấp ngành
|
15
|
Đánh
giá hiệu quả mô hình hoạt động bảo đảm ATTP tại 08 xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
|
Ths. Vũ Mạnh Dần
|
Ths. Đoàn Thị Kiều Oanh
Ks. Vũ Hồng Hạnh
|
2017
|
2017
|
Cấp ngành
|
Một số hình ảnh: