I
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
|
2
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
3
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi.
|
|
4
|
Đăng ký nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
II
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
4
|
Điều chỉnh thông tin
trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
5
|
Điều chỉnh thông tin
trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
III
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
5
|
Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
6
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm
vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
10
|
Thông báo hoạt động
bán lẻ thuốc lưu động
|
|
11
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu).
|
|
12
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13
|
Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
16
|
Kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước
|
|
17
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
18
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
|
19
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
|
22
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
24
|
Cấp Giấy chúng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
7
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
|
V
|
Lĩnh vực Khám bệnh
chữa bệnh
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
9
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ
lục II
|
|
11
|
Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng
chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
21
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
|
22
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
|
23
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận là
Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận là
Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận là
Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận là
Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường
hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
|
33
|
Phê duyệt lần đầu danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
|
34
|
Phê duyệt bổ sung danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
|
35
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
từ đủ 18 tuổi trở lên
|
|
36
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
|
37
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
|
38
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
|
39
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
40
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
41
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
|
42
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
|
43
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
44
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
59
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
|
60
|
Cấp giấy khám sức khỏe
cho người lái xe
|
|
61
|
Khám sức khỏe định kỳ của
người lái xe ô tô
|
|
62
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
63
|
Cấp lần đầu chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
|
2
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
4
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
|
8
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
9
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
|
11
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
13
|
Công bố lại đối với cơ
sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
14
|
Công bố lại đối với cơ
sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
15
|
Xác định trường hợp
được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
17
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
18
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
21
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
|
22
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
|
23
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
|
25
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
|
26
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
27
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể,
hài cốt, tro cốt
|
|
28
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh
y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định Y
khoa
|
|
1
|
Khám Giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
|
2
|
Khám Giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
|
|
3
|
Khám Giám định
để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
4
|
Khám Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
|
5
|
Khám Giám định để xác
định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
6
|
Khám Giám định để
hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
|
7
|
Khám Giám định lại đối
với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
8
|
Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
|
9
|
Khám giám định tổng
hợp
|
|
10
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
11
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
12
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám
định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
|
13
|
Khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
14
|
Khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
|
15
|
Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
|
16
|
Khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
|
17
|
Khám Giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa
ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
|
18
|
Giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
19
|
Khám Giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm
cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
|
20
|
Khám giám định đối với
trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng
chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
22
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
|
23
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức cán
bộ - Đào tạo
|
|
1
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
tỉnh, thành phố
|
|
2
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
3
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y
và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
TT
|
DANH MỤC TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
TT
|
DANH MỤC TTHC CỦA UBND CẤP XÃ
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia
dình
|
|
1
|
Thủ tục Xét hưởng chính sách hỗ
trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế
hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
|